GIÁ XE Ô TÔ Toyota Hiace 2014 2015
GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA Hiace 2014 2015. Tiếp nối thành công của xe Hiace cũ, Toyota Hiace 2014Hoàn Toàn Mới ược thiết kế dựa trên khái niệm “Hoàn hảo hơn, hiệu quả hơn” với những ưu điểm vượt trội nhằm đáp ứng nhu cầu ngày tăng của khách hàng cũng như mang đến cho họ sự hài lòng cao nhất. Đối với xeToyota Hiace Mới khái niệm này có nghĩa là tạo ra sự hoàn hảo hơn trong tính năng hoạt động, trong thiết kế, tăng thêm tiện nghi thoải mái và độ an toàn cao. Vì vậy,Toyota Hiace 2014 Mới hính là sự kết hợp hoàn hảo mang lại hiệu quả cao nhất.
Rất ấn tượng với kiểu dáng bắt mắt, thiết kế hông xe trang nhã, tem hông mới, và chụp mâm kín kết hợp hài hòa với bánh xe lớn, Toyota Hiace Mới là sự kết hợp tuyệt vời giữa vẻ đẹp thanh lịch và tính thực dụng của xe thương mại. Rãnh trượt cùng màu kết hợp hài hoà với thân xe và kính cửa sổ khoang hành khách màu xám không chỉ tăng thêm nét sang trọng mà còn tạo sự tách biệt riêng tư cho không gian trong xe. Ngoài ra, Toyota Hiace Mới tạo sự thoải mái hơn cho hành khách với thân xe rộng rãi hơn (+190mm) và cao hơn (+170mm) so với Hiace cũ. Thêm vào đó, Toyota Hiace Mới có chiều rộng bánh xe rộng hơn (+10mm) 195/70 R15
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA HIACE XĂNG 2014:
CÁC THÔNG SỐ BỐ TRÍ CHUNG |
Commuter Động cơ xăng
| ||
Số chỗ ngồi |
16
| ||
Kích thước tổng thể | Dài x Rộng x Cao |
mm
|
5380 x 1880 x 2285
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm
|
185
| |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m
|
6.2
| |
Trọng lượng không tải |
kg
|
1975 – 2075
| |
Trọng lượng toàn tải |
kg
|
3300
| |
Cụm đèn trước |
Halogen
| ||
Cụm đèn sau |
Loại thường
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
LED
| ||
Sưởi kính sau |
Có
| ||
Gạt nước sau |
Có
| ||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Đồng hồ cơ học
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Giờ, Trip A/B
| ||
Chất liệu ghế |
Nỉ
| ||
Hàng ghế trước | Trượt – Ngả lưng ghế |
Ngả lưng ghế; trượt ghế (Người lái)
| |
Hàng ghế thứ 2-3-4 |
Độc lập từng ghế, Ngả lưng ghế (semi)
| ||
Hàng ghế cuối |
Gấp sang 2 bên
| ||
Mã động cơ |
2TR-FE
| ||
Loại |
4 xylanh, 16 van, Cam kép, VVT-i
| ||
Dung tích công tác |
cc
|
2693
| |
Đường kính x Hành trình |
95.0 x 95.0
| ||
Công suất cực đại (SAE-Net) |
kW/rpm
|
111/4800
| |
Mô men xoắn cực đại (SAE-Net) |
N.m/rpm
|
241/3800
| |
Dung tích bình nhiên liệu |
L
|
70
| |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp
| ||
Dẫn động |
Cầu sau
| ||
Hệ thống treo | Trước |
Tay đòn kép
| |
Sau |
Nhíp lá
| ||
Lốp xe |
195R15
| ||
Mâm xe |
Chụp mâm
| ||
Tay lái | Kiểu |
4 chấu Urethane
| |
Điều chỉnh |
Gật gù
| ||
Trợ lực |
Thủy lực
| ||
Hệ thống điều hòa |
2 dàn lạnh độc lập, cửa gió từng hàng ghế
| ||
Hệ thống sưởi hàng ghế sau |
Có
| ||
Hệ thống âm thanh |
CD 1 đĩa, 4 loa, MP3/WMA,
USB/AUX, AM/FM | ||
Khóa cửa trung tâm |
Có
| ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có, 1 chạm lên/xuống (Người lái)
| ||
Phanh | Trước / sau |
Đĩa thông gió 15″ / Tang trống
| |
Hệ thống phân phối lực phanh theo tải trọng cầu sau(LSP&B) |
Có
| ||
Cột lái tự đổ |
Có
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
Có
| ||
Dây đai an toàn cho tất cả ghế |
Có
| ||
Túi khí phía trước |
Người lái và hành khách
|
Lần cập nhật cuối (Thứ sáu, 23 Tháng 8 2013 09:16)